Nome cinese di cortesia: differenze tra le versioni

Contenuto cancellato Contenuto aggiunto
Nessun oggetto della modifica
Riga 60:
| 4 || [[Phùng Hưng]] (馮興) || Phùng (馮) || Hưng (興) || Công Phấn (功奮)
|-
| 5 || [[ TắcThái Tổ]] (黎崱李太祖) || () || TắcCông Uẩn (公蘊) || CảnhTriệu CaoDiễn (景高兆衍)
|-
| 6 || [[TrươngĐỗ HánAnh Siêu]] (張漢超杜英武) || TrươngĐỗ () || HánAnh Siêu (漢超英武) || ThăngQuan PhủThế (升甫冠世)
|-
| 7 || [[Trần Dụ TôngTắc]] (陳裕宗黎崱) || Trần () || HạoTắc () || NhậtCảnh KhũyCao (日煃景高)
|-
| 8 || [[Trương QuátHán Siêu]] (黎括張漢超) || Trương () || QuátHán Siêu (漢超) || Thăng QuátPhủ (伯适升甫)
|-
| 9 || [[PhạmTrần Dụ MạnhTông]] (范師孟陳裕宗) || PhạmTrần () || Sư MạnhHạo (師孟) || NghĩaNhật PhuKhũy (義夫日煃)
|-
| 10 || [[Hồ Quý LyQuát]] (胡季犛黎括) || Lê (黎) || Quý LyQuát (季犛) || NguyênQuát (理元伯适)
|-
| 11 || [[HồPhạm Nguyên TrừngMạnh]] (胡元澄范師孟) || Phạm () || TrừngSư Mạnh (師孟) || MạnhNghĩa NguyênPhu (孟源義夫)
|-
| 12 || [[Hồ ThánhQuý TôngLy]] (黎聖宗胡季犛) || Lê (黎) || HạoQuý Ly (季犛) || ThànhNguyên (思誠理元)
|-
| 13 || [[NguyễnHồ NghiêuNguyên Trừng]] (阮堯咨胡元澄) || Nguyễn () || Nghiêu TưTrừng (堯咨) || QuânMạnh TrùNguyên (軍廚孟源)
|-
| 14 || [[Giáp HảiThánh Tông]] (甲海黎聖宗) || Giáp () || HảiHạo () || Tiềm PhuThành (潛夫思誠)
|-
| 15 || [[Nguyễn BỉnhNghiêu Khiêm]] (阮秉謙堯咨) || Nguyễn (阮) || BỉnhNghiêu Khiêm (秉謙堯咨) || HanhQuân PhủTrù (亨甫軍廚)
|-
| 16 || [[PhùngGiáp Khắc KhoanHải]] (馮克寬甲海) || Phùng KhắcGiáp (馮克) || KhoanHải () || HoằngTiềm Phu (夫)
|-
| 17 || [[Nguyễn ThậtBỉnh Khiêm]] (阮秉謙) || Nguyễn (阮) || ThậtBỉnh Khiêm (秉謙) || PhácHanh Phủ (甫)
|-
| 18 || [[GiangPhùng VănKhắc MinhKhoan]] (江文明馮克寬) || GiangPhùng VănKhắc (江文馮克) || MinhKhoan () || QuốcHoằng HoaPhu (國華弘夫)
|-
| 19 || [[NguyễnGiang QuýVăn ĐứcMinh]] (阮貴德江文明) || NguyễnGiang QuýVăn (阮貴江文) || ĐứcMinh () || BảnQuốc NhânHoa (体仁國華)
|-
| 20 || [[Nguyễn HuyQuý OánhĐức]] (阮輝瑩貴德) || Nguyễn HuyQuý (阮) || OánhĐức () || KinhBản HoaNhân (鏡華体仁)
|-
| 21 || [[NinhNguyễn TốnHuy Oánh]] (寧遜阮輝瑩) || NinhNguyễn Huy (阮輝) || TốnOánh () || KhiêmKinh NhưHoa (謙如鏡華)
|-
| 22 || [[NgôNinh Thì SĩTốn]] (吳時仕寧遜) || Ngô ThìNinh (吳時) || Tốn () || ThếKhiêm LộcNhư (世祿謙如)
|-
| 23 || [[BùiNgô DươngThì Lịch]] (裴楊瓑吳時仕) || BùiNgô Thì (吳時) || Dương Lịch (楊瓑) || TồnThế ThànhLộc (存成世祿)
|-
| 24 || [[PhạmBùi ĐìnhDương HổLịch]] (范廷琥裴楊瓑) || Phạm ĐìnhBùi (范廷) || HổDương Lịch (楊瓑) || TùngTồn NiênThành (松年存成)
|-
| 25 || [[NguyễnPhạm ThếĐình TổHổ]] (阮世祖范廷琥) || NguyễnPhạm PhướcĐình (阮福范廷) || ÁnhHổ () || GiaTùng LongNiên (嘉隆松年)
|-
| 26 || [[Nguyễn VănThế PhứcTổ]] (李文馥阮世祖) || Nguyễn VănPhước (李文阮福) || PhứcÁnh () || LânGia ChiLong (鄰芝嘉隆)
|-
| 27 || [[Nguyễn CôngVăn TrứPhức]] (阮公著李文馥) || NguyễnLý Văn (李文) || Công TrứPhức (公著) || TồnLân ChấtChi (存質鄰芝)
|-
| 28 || [[Nguyễn VănCông SiêuTrứ]] (阮文超公著) || Nguyễn Văn (阮) || SiêuCông Trứ (公著) || TốnTồn BanChất (遜班存質)
|-
| 29 || [[PhanNguyễn ThanhVăn GiảnSiêu]] (潘清簡阮文超) || PhanNguyễn ThanhVăn (潘清阮文) || GiảnSiêu () || TĩnhTốn Ban (靖伯遜班)
|-
| 30 || [[PrincipessaPhan MaiThanh AmGiản]] (梅庵公主潘清簡) || NguyễnPhan PhướcThanh (阮福潘清) || Trinh Thận Giản (貞慎) || NữTĩnh Chi (女之靖伯)
|-
| 31 || [[NguyễnPrincess TrungMai TrựcAm]] (阮忠直梅庵公主) || Nguyễn Phước (阮) || ChơnTrinh Thận (貞慎) || TrungNữ TrựcChi (忠直女芝)
|-
| 32 || [[Nguyễn QuangTrung BíchTrực]] (阮光碧忠直) || NgôNguyễn () || Quang BíchChơn (光碧) || HàmTrung HuyTrực (咸徽忠直)
|-
| 33 || [[HoàngNguyễn DiệuQuang Bích]] (黃耀阮光碧) || HoàngNgô () || DiệuQuang Bích (耀光碧) || QuangHàm ViễnHuy (光遠咸徽)
|-
| 34 || [[Hoàng Kế ViêmDiệu]] (黃繼炎耀) || Hoàng (黃) || Tá ViêmDiệu (佐炎耀) || NhậtQuang TrườngViễn (日長光遠)
|-
| 35 || [[NguyễnHoàng CảnhKế TôngViêm]] (阮景宗黃繼炎) || Nguyễn PhướcHoàng (阮福) || BiệnTá Viêm (佐炎) || ƯngNhật KỷTrường (膺祺日長)
|-
| 36 || [[SươngNguyễn NguyệtCảnh AnhTông]] (湯月英阮景宗) || Nguyễn ThịPhước (阮) || KhuêBiện () || NguyệtƯng AnhKỷ (月英膺祺)
|-
| 37 || [[PhanSương BộiNguyệt ChâuAnh]] (潘佩珠湯月英) || PhanNguyễn VănThị (潘文阮氏) || SanKhuê () || HảiNguyệt ThuAnh (海秋月英)
|-
| 38 || [[Phan KếBội BínhChâu]] (潘繼柄佩珠) || Phan Văn (潘) || Kế BínhSan (繼柄) || BưuHải VănThu (郵文海秋)
|-
| 39 || [[TrầnPhan TrọngKế KimBính]] (陳仲金潘繼柄) || TrầnPhan () || TrọngKế KimBính (仲金繼柄) || LệBưu ThầnVăn (遗臣郵文)
|-
| 40 || [[Phạm Duy Tốn]] (范維遜) || Phạm Duy (范維) || Tốn (遜) || Thọ An (受安)
Riga 152:
| 50 || [[Nguyễn Thụy Đan]] (阮瑞丹) || Nguyễn Thụy (阮瑞) || Đan (丹) || Tử Hạ (仔贺)
|}
 
== Hào ([[pseudonimo]]) ==
Lo Hào ({{Cinese|号|trad=號|pinyin=hào}}) (anche gō in [[Lingua giapponese|giapponese]], ho in [[Lingua coreana|coreano]] e hiệu in [[lingua vietnamita]]) è un nome di cortesia alternativo, solitamente detto anche ''pseudonimo''. Era principalmente composto da tre o quattro caratteri e può essere diventato comune a causa dell'elevato numero di persone con lo stesso zì. Lo hào era spesso scelto dal portatore stesso ed era possibile averne più di uno. Esso non aveva connessione con il míng (nome dato) o lo zì, piuttosto era spesso una scelta personale e talvolta fantasiosa, anche contenente un'allusione o un carattere raro, cosa che si addiceva alle persone acculturate. Un'altra possibilità era quella di usare il nome del proprio luogo di residenza come l'hào di [[Su Shi]] era Dongpo Jushi (ossia, "residente di Dongpo", una residenza che costruì mentre era in esilio). L'hào di un autore era usato spesso anche nel titolo delle sue raccolte di lavori.